ASIAN SOCIAL SERVICE CENTER, INC.
TRUNG TÂM XÃ HỘI Á CHÂU
1719 Morris Street
Philadelphia, PA 19145


REDESIGNED NATURALIZATION TEST
(BÀI THI NHẬP TỊCH MẪU MỚI)

 

NẾU ỨNG VIÊN:
1. Nộp đơn trước ngày 1 tháng 10, 2008 và được mời đi phỏng vấn TRƯỚC ngày 1 tháng 10, 2008 thì đương đơn vẫn được trắc nghiệm bài thi hiện có (tức là không có gì thay đổi).
2. Nộp đơn TRƯỚC ngày 1 tháng 10, 2008 và được mời đi phỏng vấn SAU ngày 1 tháng 10, 2008 thì đương đơn có quyền lựa chọn để được trắc nghiệm bằng bài thi hiện tại hoặc những câu hỏi mới theo bản dịch này của Trung Tâm Xã Hội Á Châu.
3. Nộp đơn SAU ngày 1 tháng 10, 2008 thì bắt buộc phải sử dụng bài thi trắc nghiệm mới.
4. Ðược mời đi phỏng vấn SAU ngày 1 tháng 10, 2009 thì dù đã nộp đơn vào thời điểm nào, cũng đều bắt buộc phải sử dụng bài thi trắc nhiệm mới.
Xin lưu ý là các ứng viên từ 65 tuổi trở lên và đã sống ở Hoa Kỳ trên 20 năm thì đương đơn chỉ cần trả lời các câu hỏi có đánh dấu hoa thị (*).



I. AMERICAN GOVERNMENT (Những Câu Hỏi về CHÍNH PHỦ HOA KỲ):

A. Principles of American Democracy (Các câu hỏi về Những Nguyên Tắc của Nền Dân Chủ Hoa Kỳ):

1. What is the supreme law of the land ? (Bộ luật tối cao của đất nước này là gì?)
- The Constitution (Bản Hiến Pháp)
2. What does the Constitution do ? (Bản Hiến Pháp có công dụng gì?)
- The Constitution sets up the government (Bản Hiến Pháp thiết lập chính phủ)
- The Constitution defines the government (Bản Hiến Pháp quy định chính phủ)
- The Constitution protects basic rights of Americans (Bản Hiến Pháp bảo vệ quyền lợi căn bản của công dân Hoa Kỳ)
3. The idea of self-government is in the first three words of the Constitution. What are these words ? (Quan niệm về chính phủ tự trị được nói đến trong ba chữ đầu của Bản Hiến Pháp. Những chữ đó là gì ?)
- We the People (Chúng ta những người dân)
4. What is an amendment ? (Một điều tu chính là gì ?)
- A change (to the Constitution) (Một thay đổi trong Bản Hiến Pháp)
- An addition (to the Constitution) (Một điều khoản thêm vào Bản Hiến Pháp)
5. What do we call the first ten amendments to the Constitution ? (Chúng ta gọi mười điều tu chính của Bản Hiến Pháp là gì ?)
- The Bill of Rights (Bản Ðạo Luật Dân Quyền)
6. What is one right or freedom from the First Amendment (*) (Xin kể một quyền lợi hoăc một quyền tự do từ Ðiều Tu Chính thứ Nhất là gì ?) Quí vị có thể trả lời một trong các câu sau đây:
- Freedom of Speech (Quyền tự do ngôn luận)
- Freedom of Religion (Quyền tự do tôn giáo)
- Freedom of Assembly (Quyền tự do hội họp)
- Freedom of Press (Quyền tự do báo chí)
- Freedom to petition government (Quyền tự do làm đơn thỉnh nguyện chính phủ)
7. How many amendents does the Constitution have ? (Bản Hiến Pháp có bao nhiêu điều tu chính ?)
- Twenty-seven (Hai mươi bảy) (27)
8. What did the Declaration of Independence do ? (Bản Tuyên Ngôn Ðộc Lập đã thực hiện điều gì ?)
- announced our independence (from Great Britain) (thông báo sự độc lập của chúng ta đối với nước Anh)
- declared our independence (from Great Britain) (tuyên bố sự độc lập của chúng ta đối với nước Anh)
- said that the United States is free (from Great Britain) (nói rằng Hiệp Chủng Quốc tự do không lệ thuộc nước Anh)
9. What are two rights in the Declaration of Independence ? (Xin kể hai quyền lợi của Bản Tuyên Ngôn Ðộc Lập là gì ?) Quí vị có thể trả lời hai trong số ba câu sau đây:
- life (quyền sống)
- liberty (quyền tự do)
- pursuit of happiness (quyền theo đuổi đời sống hạnh phúc)
10. What is freedom of religion ? (Quyền tự do tôn giáo là gì ?)
- Freedom of religion is you can practice any religion, or not practice a religion (Quyền tự do tôn giáo là quí vị có thể tôn thờ bất cứ tôn giáo nào hoặc không tôn thờ một tôn giáo nào cả)
11. What is the economic system in the United States ? (*) (Hiệp Chủng Quốc theo hệ thống kinh tế nào ?)
- capitalist economy (kinh tế tư bản)
- market economy (kinh tế thị trường)
12. What is the “rule of law” ? (“Qui tắc của luật pháp” là gì)
- Everyone must follow the law (Mọi người phải tuân theo luật pháp)
- Leaders must obey the law (Các vị lãnh đạo phải tôn trọng luật pháp)
- Government must obey the law (Chính phủ phải tôn trọng luật pháp)
- No one is above the law (Không ai được coi ở trên luật pháp)



B. System of Government (Các câu hỏi về Hệ Thống Chính Phủ):
13. Name one branch or part of the government. (*) (Hãy kể tên một ngành hoặc một phần của chính phủ) (*) Quí vị có thể kể tên một trong những ngành sau đây:
- Congress (Quốc Hội)
- Legislative (Lập Pháp)
- President (Tổng Thống)
- Executive (Hành Pháp)
- The courts (Tòa Án)
- Judicial (Tư Pháp)
14. What stops one branch of government from becoming too powerful ? (Cách nào ngăn cản một ngành của chính phủ trở nên có quyền lực quá mạnh ?)
- checks and balances (kiểm soát và cân bằng)
- separation of power (sự phân chia quyền hạn)
15. Who is in charge of the executive branch ? (Ai là người chỉ huy ngành hành pháp ?)
- the President (Tổng Thống)
16. Who makes federal laws ? (Ai thiết lập luật liên bang ?)
- Congress (Quốc Hội)
- Senate and House (of Representatives) (Thượng và Hạ Nghị Viện)
- (U. S. or national) legislature (Ngành lập pháp Hoa Kỳ hay quốc gia)
17. What are the two parts of the U.S. Congress (*) (Hai thành phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì ?)
- the Senate and House (of Representatives) (Thượng và Hạ Nghị viện)
18. How many U.S. Senators are there ? (Có bao nhiêu Thượng Nghị Sĩ Hoa Kỳ?)
- one hundred (một trăm) (100)
19. We elect a U.S. Senator for how many years ? (Chúng ta bầu Thượng Nghị Sĩ Hoa Kỳ cho nhiệm kỳ bao nhiêu năm ?)
- six (sáu) (6)
20. Who is one of yours state’s U.S. Senators ? (*) (Ai là một trong hai Thượng Nghị Sĩ Hoa Kỳ của tiểu bang của quí vị ?)
- Answers will vary. [For District of Columbia residents and residents of U.S. territories, the answer is that D. C. (or the territory where the applicant lives) has no U.S. Senators] (Các câu trả lời thay đổi khác nhau. [Ðối với công dân cư ngụ tại Hoa Thịnh Ðốn hoặc tại các Lãnh Ðịa Hoa Kỳ, thì câu trả lời là Hoa Thịnh Ðốn hoặc lãnh địa nơi người thi nhập quốc tịch hiện cư trú không có Thượng Nghị Sĩ Hoa Kỳ.]
Xin kể tên một trong hai vị Thượng Nghị Sĩ của tiểu bang quí vị đang sống:
_____________________ ___________________
21. The House of Representatives has how many voting members ? (Hạ Nghị Viện có bao nhiêu Nghị Viên bầu phiếu ?)
- four hundred thirty-five (bốn trăm ba mươi lăm) (435)
22. We elect a U.S. Representative for how many years ? (Chúng ta bầu Hạ Nghị Sĩ Hoa Kỳ cho nhiệm kỳ bao nhiêu năm ?)
- two (hai) (2)
23. Name your U.S. Representative. (Xin kể tên vị Hạ Nghị Sĩ Hoa Kỳ của nơi quí vị cư trú)
- Answers will vary. [Residents of territories with nonvoting Delegates or resident Commisioners may provide the name of that Delegate or Commissioner. Also acceptable is any statement that the territory has no (voting Representative in Congress.] (Các câu trả lời thay đổi khác nhau. [Các công dân cư ngụ tại các lãnh địa có Ðại Biểu không phiếu bầu hoặc có các Ủy Viên cư dân có thể kể tên vị Ðại Biểu hoặc Ủy Viên ở đó. Câu trả lời có thể được chấp nhận là không có Hạ Nghị Sĩ bầu phiếu trong Quốc Hội.]
Xin ghi tên của vị Hạ Nghị Sĩ nơi quí vị cư ngụ : _______________________
24. Who does a U.S. Senator represent ? (Một Thượng Nghị Sĩ Hoa Kỳ đại diện cho ai ?)
- all people of the state (tất cả mọi người của tiểu bang)
25. Why do some states have more Representatives than other states ? (Tại sao vài tiểu bang lại có nhiều Hạ Nghị Sĩ hơn các tiểu bang khác ?) Quí vị có thể trả lời bằng một trong các câu trả lời sau đây:
- (because of) the state’s population (bởi vì theo dân số của tiểu bang)
- (because) they have more people (bởi vì họ có nhiều người hơn)
- (because) some states have more people (bởi vì vài tiểu bang có nhiều người hơn)
26. We elect a President for how many years ? (Chúng ta bầu một vị Tổng Thống cho nhiệm kỳ bao nhiêu năm ?)
- four (bốn) (4)
27. In what month do we vote for President ? (*) (Chúng ta bầu Tổng Thống vào tháng nào ?)
- November (Tháng Mười Một)
28. What is the name of the President of the United States now ? (*) (Tên của đương kim Tổng Thống Hoa Kỳ là gì ?)
- _____________________
29. What is the name of the Vice President of the United States now ?) (Tên của đương kim Phó Tổng Thống Hoa Kỳ là gì ?)
- _____________________
30. If the President can no longer serve, who becomes President ? (Nếu Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, ai là người trở thành Tổng Thống ?)
- the Vice President (Phó Tổng Thống)
31. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President ? (Nếu cả Tổng Thống và Phó Tổng Thống đều không thể phục vụ được nữa, ai là người trở thành Tổng Thống ?)
- the Speaker of the House (Phát Ngôn Viên của Hạ Nghị Viện)
32. Who is the Commander in Chief of the military ? (Ai là vị Tổng Tư Lệnh quân lực ?)
- the President (Tổng Thống)
33. Who signs bills to become laws ? (Ai ký các dự luật trở thành điều luật ?)
- the President (Tổng Thống)
34. Who vetoes bills ? (Ai phủ quyết các dự luật ?)
- the President (Tổng Thống)
35. What does the President’s Cabinet do ? (Nội Các của Tổng Thống làm gì ?)
- advises the President (cố vấn Tổng Thống)
36. What are two Cabinet-level positions ? (Hai chức vụ Nội Các là gì ?) Quí vị có thể kể hai trong số các chức vụ sau đây:
- Secretary of Agriculture (Tổng Trưởng Canh Nông)
- Secretary of Commerce (Tổng Trưởng Thương Mãi)
- Secretary of Defense (Tổng Trưởng Quốc Phòng)
- Secretary of Education (Tổng Trưởng Giáo Dục)
- Secretary of Energy (Tổng Trưởng Năng Lượng)
- Secretary of Health and Human Services (Tổng Trưởng Y Tế và Nhân Sự Vụ)
- Secretary of Homeland Security (Tổng Trưởng An Ninh Nội Ðịa)
- Secretary of Housing and Urban Development (Tổng Trưởng Phát Triển Gia Cư và Ðô Thị)
- Secretary of Interior (Tổng Trưởng Nội Vụ)
- Secretary of State (Tổng Trưởng Ngoại Giao)
- Secretary of Transportation (Tổng Trưởng Giao Thông Vận Tải)
- Secretary of Treasury (Tổng Trưởng Tài Chánh)
- Secretary of Veterans’ Affairs (Tổng Trưởng Cựu Chiến Binh)
- Secretary of Labor (Tổng Trưởng Lao Ðộng)
- Attorney General (Tổng Trưởng Tư Pháp)
37. What does the judicial branch do ? (Ngành lập pháp làm gì ?)
- reviews laws (duyệt qua các đạo luật)
- explains laws (giải thích các đạo luật)
- resolves disputes (giải quyết các tranh chấp (bất đồng ý kiến))
- decides if a law goes against the Constitution (quyết đinh nếu một đạo luật không theo đúng Hiến Pháp)
38. What is the highest court in the United States (Tòa án cao nhất của Hoa Kỳ là gì ?)
- the Supreme Court (Tòa Án Tối Cao)
39. How many justices are on the Supreme Court ? (Có bao nhiêu thẩm phán trong Tòa Án Tối Cao ?)
- nine (chín) (9)
40. Who is the Chief Justice of the Untide States ? (Ai là vị Thẩm Phán Chính của Hoa Kỳ hiện giờ ?)
- John Roberts (John G. Roberts, Jr. )
41. Under our Constitution, some powers belong to the federal government. What is one power of the federal government ? (Theo Hiến Pháp, một số quyền hạn thuộc chính quyền liên bang. Một quyền hạn của chính phủ liên bang là gì ?) Quí vị có thể trả lời bằng một trong các quyền hạn sau đây:
- to print money (in ra tiền)
- to declare war (tuyên bố khai chiến)
- to create an army (thiết lập một đội binh)
- to make treaties (ký các hiệp ước)
42. Under the Constitution, some powers belong to the states. What is one power of the states ? (Theo Hiến Pháp, một số quyền hạn thuộc về các tiểu bang. Một quyền hạn của các tiểu bang là gì ?) Quí vị có thể trả lời bằng một trong các quyền hạn sau đây:
- provide schooling and education (cung cấp huấn luyện đặc biệt và giáo dục)
- provide protection (police) (cung cấp bảo vệ (cảnh sát))
- provide safety (fire departments) (cung cấp an toàn (sở cứu hỏa))
- give a driver’s license (cấp bằng lái xe)
- approve zoning and land use (chấp thuận việc đặt khu vực và xử dụng đất đai)
43. Who is the Governor of your state ? (Ai là Thống Ðốc của tiểu bang quí vị ?)
- Answers will vary. [Residents of the District of Columbia and U.S. territories without a Governor should say “we don’t have a Governor.”] (Các câu trả lời thay đổi khác nhau. [Cư dân của Hoa Thịnh Ðốn và các Lãnh Ðịa Hoa Kỳ không có Thống Ðốc xin nói “chúng tôi không có Thống Ðốc.”])
Tên của vị Thống Ðốc của tiểu bang quí vị đang sống : __________________
44. What is the capital of your state ? (*) (Thủ đô của tiểu bang quí vị là gì ?)
- Answers will vary. [District of Columbia residents should answer that D.C. is not a state and does not have a capital. Residents of U.S. territories should name the capital of the territory.] (Các câu trả lời thay đổi khác nhau. [Cư dân của Hoa Thịnh Ðốn nên trả lời là Hoa Thịnh Ðốn không phải là tiểu bang và không có thủ đô. Cư dân của các Lãnh Ðịa Hoa Kỳ nên kể tên thủ đô của lãnh địa tại đó])
Tên của thủ đô của tiểu bang quí vị đang sống: ______________________
45. What are the two major political parties in the Untied States ? (*) (Hai đảng phái chính trị chính yếu của Hoa Kỳ là gì ?)
- Democratic and Republican. (Dân Chủ và Cộng Hòa)
46. What is the political party of the President now ? (Ðảng chính trị của đương kim Tổng Thống là gìø ?)
- Quí vị có thể trả lời là Democratic Party hoặc Republican Party tùy theo đảng chính trị của vị đương kim Tổng Thống: _________________ Party.
47. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now ? (Tên của đương kim Phát Ngôn Viên Hạ Nghị Viện là gì ?)
- _____________________

C. Rights and Responsibilities (Những câu hỏi về Quyền Lợi và Trách Nhiệm):

48. There are four amendments to the Constitution about who can vote. Describe one of them. (Có bốn điều tu chính về việc ai có thể bỏ phiếu. Xin kể một trong các điều tu chính này) Quí vị có thể trả lời một trong các câu sau đây:
- Citizens eighteen (18) and older (can vote). (Các công dân từ 18 tuổi trở lên (có thể bỏ phiếu))
- You don’t have to pay ( a poll tax) to vote. (Quí vị không phải đóng thuế khi đi bỏ phiếu)
- Any citizen can vote. (Women and men can vote) (Bất cứ công dân nào đều có thể bỏ phiếu (Ðàn ông và đàn bà đều có thể bỏ phiếu))
- A male of any race (can vote). (Một nam nhân của bất cứ sắc dân nào đều có thể bỏ phiếu)
49. What is one responsibility that is only for the United States citizens ? (*) (Một trách nhiệm chỉ dành riêng cho các công dân Hoa Kỳ là gì ?
- serve on a jury (phục vụ trong bồi thẩm đoàn)
50. What are two rights only for United States citizens ? (Hai quyền lợi chỉ dành riêng cho công dân Hoa Kỳ là gì ?) Quí vị có thể kể hai trong các câu trả lời sau đây:
- (The right to) apply for a federal job (quyền nộïp đơn xin làm việc cho chính phủ liên bang)
- (The right to) vote (quyền bỏ phiếu bầu cử)
- (The right to) run for office (quyền ra ứng cử)
- (The right to) carry a U.S. passport (quyền mang hộ chiếu Hoa Kỳ)
51. What are two rights of everyone living in the United States ? (Hai quyền lợi dành cho mọi người sống trên đất Hoa Kỳ là gì ?) Quí vị có thể kể hai trong các câu trả lời sau đây:
- (The right to have) freedom of expression (quyền tự do phát biểu)
- (The right to have) freedom of speech (quyền tự do ngôn luận)
- (The right to have) freedom of assembly (quyền tự do hội họp)
- (The right to have) freedom to petition the government (quyền tự do thỉnh nguyện chính phủ)
- (The right to have) freedom of worship (quyền tự do thờ phượng)
- the rights to bear arms (các quyền mang vũ khí)
52. What do we show loyalty to when we say the Pledge of Allegiance ? (Chúng ta bày tỏ sự trung thành với ai khi chúng ta phát ngôn Lời Tuyên Thệ Trung Tín ?)
- (We show loyalty to) the Untied States (Hoa Kỳ)
- (We show loyalty to) the flag (lá cờ)
53. What is one promise you make when you become a United States citizen ? (Một tuyên hứa của quí vị khi trở thành công dân Hoa Kỳ là gì ?) Quí vị có thể kể một trong các câu trả lời sau đây:
- (I promise to) give up loyalty to other countries (từ bỏ trung thành với các quốc gia khác)
- (I promise to) defend the Constitution and laws of the United States (bảo vệ Hiến Pháp và luật pháp của Hoa Kỳ)
- (I promise to) obey the laws of the United States (tôn trọng luật pháp Hoa Kỳ)
- (I promise to) serve in the U.S. military (if needed) (phục vu trong quân đội Hoa Kỳ (nếu cần))
- (I promise to) serve (do important work for) the nation (if needed) (phục vụ (làm việc quan trọng cho) quốc gia (nếu cần)
- (I promise to) be loyal to the United States (trung thành với xứ sở Hoa Kỳ)
54. How old do citizens have to be to vote for President ? (*) (Người công dân phải đủ bao nhiêu tuổi để được bầu Tổng Thống ?)
- (Citizens have to be) eighteen (18) and older (mười tám tuổi trở lên)
55. What are two ways that Americans can participate in their democracy ? (Hai cách mà người dân Hoa Kỳ có thể tham dự vào nền dân chủ của họ là gì ?) Quí vị có thể kể hai trong các câu trả lời sau đây:
- (We can) vote (bỏ phiếu)
- (We can) join a political party (gia nhập một đảng chính trị)
- (We can) help with a campaign (giúp đỡ vận động tranh cử)
- (We can) join a civic group (gia nhập một nhóm dân sự)
- (We can) join a community group (gia nhập một nhóm sinh hoạt cộng đồng)
- (We can) give an elected official your opinion on an issue (bày tỏ ý kiến của quí vị với giới chức được bầu cử về một vấn đề thảo luận)
- (We can) call Senators and Representatives (gọi điện thoại nói chuyện với Thượng và Hạ Nghị Sĩ)
- (We can) publicly support or oppose an issue or policy (công khai ủng hộ hoặc chống đối một vấn đề tranh luận hoặc một chính sách)
- (We can) run for office (ra ứng cử)
- (We can) write to newspaper (viết bài đăng báo)
56. When is the last day you can send in federal income tax forms ? (Khi nào là ngày chót quí vị có thể gửi nộp các mẫu khai thuế lợi tức ?)
- (It is) April 15 (April Fifteenth) (Ngày 15 tháng Tư)
57. When must all men register for the Selective Service ? (Khi nào thì mọi nam nhân phải đăng ký Phục Vụ Tuyển Chọn ?)
- (They must register) at age of eighteen (vào tuổi mười tám) (18)
- (They must register) between eighteen (18) and twenty-six (26) (giữa tuổi mười tám và hai mươi sáu)

II. AMERICAN HISTORY (Những Câu Hỏi Về LỊCH SỬ HOA KỲ):

A. Colonial Period and Independence (Các câu hỏi về Thời Kỳ Thuộc Ðịa và Nền Ðộc Lập):

58. What is one reason colonists came to America ? (Một lý do mà các thực dân đến Mỹ Châu là gì ?) Quí vị có thể kể một trong các câu trả lời sau đây:
- (One reason is to have) freedom (tự do)
- (One reason is to have) political liberty (tự do chính trị)
- (One reason is to have) religious freedom (tự do tín ngưỡng)
- (One reason is have an) economic opportunity (cơ hội về kinh tế)
- (One reason is to) practice their religion (sống theo tôn giáo của họ)
- (One reason is to) escape persecution (tránh cảnh bị ngược đãi)
59. Who lived in America before the Europeans arrived ? (Ai đã sống ở Mỹ Châu trước khi những người Âu Châu đến ?) Quí vị có thể dùng một trong hai câu trả lời sau đây:
- Native Americans (Người Mỹ gốc bản xứ)
- American Indians (Người Mỹ Da Ðỏ)
60. What group of people was taken to America and sold as slaves ? (Nhóm người nào được đưa tới Mỹ Châu và bị bán làm nô lệ ?) Quí vị có thể dùng một trong hai câu trả lời sau đây:
- Africans (Người Phi Châu)
- people from Africa (những người từ Châu Phi)
61. Why did the colonists fight the British ? (Tại sao những người thực dân chiến đấu chống lại người Anh ?)
- because of high taxes (taxation without representation) (bởi vì thuế cao (sự đánh thuế không chính đáng))
- because the British army stayed in their houses (boarding, quartering) (bởi vì quân đội Anh ở trong nhà họ (ăn ở, đóng quân))
- because they didn’t have self-government (bởi vì họ không có chính phủ tự trị)
62. Who wrote the Declaration of Independence ? (Ai đã viết Bản Tuyên Ngôn Ðộc Lập ?)
- Có thể trả lời là Thomas Jefferson hay Jefferson cũng được
63. When was the Declaration of Independence adopted ? (Bản Tuyên Ngôn Ðộc Lập đã được nhìn nhận ngày nào ?)
- July 4, 1776 (July 4, Seventeen seventy-six) (ngày 4 tháng 7 năm 1776)
64. There were 13 original states. Name three. (Có 13 tiểu bang nguyên thủy. Xin kể tên ba tiểu bang) Quí vị có thể kể tên 3 trong số 13 tiểu bang sau:
- New Hampshire, Massachusetts, Rhode Island, Connecticut, New York, New Jersey, Pennsylvania, Delaware, Maryland, Virginia, North Carolina, South Carolina, Georgia.
65. What happened at the Constitutional Convention ? (Chuyện gì đã xảy ra tại Ðại Hội Hiến Pháp ?) Quí vị có thể trả lời bằng một trong hai câu sau:
- The Constitution was written (Bản Hiến Pháp được soạn thảo)
- The Founding Fathers wrote the Constitution (Các Ðấng Cha Ông Lập Quốc đã soạn thảo Bản Hiến Pháp)
66. When was the Constitution written ? (Bản Hiến Pháp được soạn thảo năm nào ?)
- 1787 (Seventeen eighty-seven) (Năm 1787)
67. The Federalist Papers supported the passage of the U.S. Constitution. Name one of the writers. (Tờ báo Federalist Papers đã ủng hộ sự thông qua Bản Hiến Pháp Hoa Kỳ. Xin hãy kể tên một trong những người đã viết) Quí vị có thể kể tên một trong những người sau đây:
- (James) Madison
- (Alexander) Hamilton
- (John) Jay
- Publius
68. What is one thing Benjamin Franklin is famous for ? (Hãy kể một điều đã làm ông Benjamin Franklin nổi tiếng) Quí vị có thể trả lời một trong các câu sau:
- (He was famous for being a)U. S. diplomat (Nhà ngoại giao Hoa Kỳ)
- (He was famous for being the) oldest member of the Constitutional Convention (thành viên cao niên nhất tại Ðại Hội Hiến Pháp)
- (He was famous for being the) first Postmaster General of the United States (Tổng Chủ Sự Bưu Ðiện đầu tiên của Hoa Kỳ)
- (He was famous for being the) writer of “Poor Richard’s Almanac” (người viết sách “Niên Giám Poor Richard”)
- (He was famous for being the person who) started the first free libraries (khởi xướng những thư viện miễn phí đầu tiên)
69. Who is the “Father of Our Country”? (Ai là “Người Cha Lập Quốc của Xứ Sở chúng ta” ?)
- (George) Washington
70. Who was the first President ? (*) (Ai đã là vị Tổng Thống đầu tiên ?)
- (George) Washington

B. 1800s (Những câu hỏi lịch sử trong thời điểm những năm 1800)

71. What territory did the United States buy from France in 1803 ? (Hoa Kỳ đã mua lãnh địa nào từ nước Pháp trong năm 1803 ?) Quí vị có thể trả lời một trong hai câu sau đây:
- the Louisiana Territory
- Louisiana
72. Name one war fought by the United States in the 1800s. (Hãy kể tên một trong những chiến tranh mà Hoa Kỳ đã chiến đấu trong những năm 1800) Quí vị có thể trả lời một trong những câu sau đây:
- War of 1812 (War of eighteen twelve) (Cuộc Chiến Tranh năm 1812)
- Mexican-American War (Cuộc Chiến Tranh Mễ Tây Cơ - Hoa Kỳ)
- Civil War (Trận Nội Chiến)
- Spanish-American War (Cuộc Chiến Tranh Tây Ban Nha - Hoa Kỳ)
73. Name the U.S. war between the North and the South. (Hãy kể tên cuộc chiến của Hoa Kỳ giữa miền Bắc và miền Nam) Quí vị có thể trả lời một trong hai câu sau đây:
- the Civil War (cuộc Nội Chiến)
- the War between the States (Cuộc chiến giữa các tiểu bang)
74. Name one problem that led to the Civil War. (Hãy kể một vấn đề đưa đến cuộc Nội Chiến) Quí vị có thể trả lời một trong những câu sau đây:
- slavery (vấn đề nô lệ)
- economic reasons (những lý do kinh tế)
- states’ rights (những quyền lợi của các tiểu bang)
75. What was one important thing that Abraham Lincoln did ? (*) (Một điều quan trọng mà Tổng Thống Abraham Lincoln đã làm là gì ?) Quí vị có thể trả lời một trong các câu sau đây:
- freed the slaves (Emancipation Proclamation) (đã trả tự do cho những người nô lệ qua Bản Tuyên Bố Giải Phóng)
- saved (or preserved) the Union (đã bảo toàn (hoặc bảo tồn) chính phủ Hiệp Nhất)
- led the United States during the Civil War (đã lãnh đạo Hoa Kỳ trong cuộc Nội Chiến)
76. What did the Emancipation Proclamation do ? (Bản Tuyên Bố Giải Phóng đã làm được điều gì ?)
- freed the slaves (đã trả tự do cho những người nô lệ)
- freed slaves in the Confederacy (đã trả tự do cho những người nô lệ trong Chính Phủ Liên Kết)
- freed slaves in the Confederate states (đã trả tự do cho những người nộ lệ tiểu bang Liên Kết)
- freed slaves in most Southern states (đã trả tự do cho nộ lệ ở đa số các tiểu bang miền Nam)
77. What did Susan B. Anthony do ? (Susan B. Anthony đã làm điều gì ?)
- (She) fought for women’s rights (đã tranh đấu cho quyền phụ nữ)
- (She) fought for civil rights (đã tranh đấu cho dân quyền)

C. Recent American History and Other Important Historical Information (Những câu hỏi về Lịch Sử Cận Ðại của Hoa Kỳ và những Chi Tiết Lịch Sử Quan Trọng khác)

78. Name one war fought by the United States in the 1900s. (*) (Hãy kể một chiến tranh mà Hoa Kỳ đã chiến đấu trong những năm 1900) Quí vị có thể kể tên một trong các cuộc chiến sau đây:
- World War I (Ðệ Nhất Thế Chiến)
- World War II (Ðệ Nhị Thế Chiến)
- Korean War (Chiến Tranh Hàn Quốc)
- Vietnam War (Chiến Tranh Việt Nam)
- (Persian) Gulf War 79 (Persian Gulf War Seventy-Nine) (Chiến Tranh Vịnh Ba Tư năm 79)
79. Who was President during World War I ? (Ai là vị Tổng Thống trong thời Ðệ Nhất Thế Chiến)
- (Woodrow) Wilson
80. Who was President during the Great Drepression and World War II ? (Ai là vị Tổng Thống trong Thời Khủng Hoảng Kinh Tế và Ðệ Nhị Thế Chiến ?)
- (Franklin) Roosevelt
81. Who did the United States fight in World War II ? (Hoa Kỳ đã chiến đấu chống lại những ai trong thời kỳ Ðệ Nhị Thế Chiến ?)
- Japan, Germany, and Italy (các nước Nhật Bản, Ðức Quốc, và Ý Ðại Lợi)
82. Before he was President, Eisenhower was a general. What war was he in ? (Trước khi là Tổng Thống, Eisenhower đã là một vị tướng lãnh. Ông đã là tướng lãnh trong cuộc chiến tranh nào ?
- World War II (Ðệ Nhị Thế Chiến)
83. During the Cold War, what was the main concern of the United States ? (Trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh, mối quan tâm chính yếu của Hoa Kỳ là gì ?)
- Communism (Chủ Nghĩa Cộng Sản)
84. What movement tried to end racial discrimination ? (Phong trào nào đã cố gắng chấm dứt nạn kỳ thị chủng tộc ?)
- civil rights (movement) ((Phong trào) dân quyền)
85. What did Martin Luther King, Jr. do ? (*) (Ông Martin Luther King, Jr. đã làm điều gì ?)
- (He) fought for civil rights (tranh đấu cho dân quyền)
- (He) worked for equality for all Americans (hoạt động cho sự bình đẳng cho mọi người dân Hoa Kỳ)
86. What major event happened on September 11, 2001 ? (Biến cố chính yếu nào đã xảy ra trong ngày 11 tháng Chín năm 2001 ?)
- Terrorists attacked the United States. (Bọn khủng bố đã tấn công Hoa Kỳ)
87. Name one American Indian tribe in the United States. (Hãy kể tên một bộ lạc người Mỹ Da Ðỏ tại Hoa Kỳ)
[Adjudicators will be supplied with a complete list] [Những vị Sát Hạch Thi sẽ được cung cấp danh sách đầy đủ các bộ lạc]. Quí vị có thể trả lời tên của một trong các bộ lạc sau đây:
- Cherokee, Navajo, Sioux, Chippewa, Choctaw, Pueblo, Apache, Iroquois, Creek, Blackfeet, Seminole, Cheyenne, Arawak, Shawnee, Mohegan, Huron, Oneida, Lakota, Crow, Teton, Hopi, Inuit.

III. INTEGRATED CIVICS
(Những câu hỏi về CÔNG DÂN GIÁO DỤC ÐƯỢC GỒM THÊM Vào Bài Thi)

A. Geography (Những câu hỏi về Ðịa Lý)

88. Name one of the two longest rivers in the United States. (Hãy kể tên một trong hai sông dài nhất của Hoa Kỳ)
- Missouri (River) hoặc
- Mississippi (River)
89. What ocean is on the West Coast of the United States ? (Ðại dương nào nằm trên Vùng Duyên Hải Phía Tây của Hoa Kỳ ?)
- Pacific (Ocean) (Thái Bình (Dương))
90. What ocean is on the East Coast of the United States ? (Ðại dương nào nằm trên Vùng Duyên Hải Phía Ðông của Hoa Kỳ ?)
- Atlantic (Ocean) (Ðại Tây (Dương))
91. Name one U.S. territory. (Hãy kể tên một lãnh địa của Hoa Kỳ) Quí vị có thể trả lời một trong những lãnh địa sau đây:
- Puerto Rico, U.S. Virgin Island, American Samoa, Northern Mariana Islands, Guam.
92. Name one state that borders Canada. (Hãy kể tên một tiểu bang giáp biên giới với Canada) Quí vị có thể kể tên một trong những tiểu bang sau đây:
- Maine, New Hampshire, Vermont, New York, Pennsylvania, Ohio, Michigan, Minnesota, North Dakota, Montana, Idaho, Washington, Alaska.
93. Name one sate that borders Mexico. (Hãy kể tên một tiểu bang giáp biên giới với Mễ Tây Cơ) Quí vị có thể kể tên một trong những tiểu bang sau đây:
- California, Arizona, New Mexico, Texas.
94. What is the capital of the United States ? (*) (Thủ đô của Hoa Kỳ là gì ?)
- Washington, D. C. (Hoa Thịnh Ðốn)
95. Where is the Statue of Liberty ? (*) (Tượng Nữ Thần Tự Do ở đâu ?) Quí vị có thể trả lời một trong hai câu sau đây:
- New York (Harbor) ((Hải Cảng) Nữu Ước)
- Liberty Island (Ðảo Liberty)
[Also accepted are New Jersey, near New York City, on the Hudson (River).] [Các câu trả lời khác cũng được chấp nhận là New Jersey, gần New York City, trên (Sông) Hudson]

B. Symbols (Những câu hỏi về các Biểu Tượng)

96. Why does the flag have thirteen (13) stripes ? (Tại sao lá cờ có 13 đường sọc ?)
- because there were thirteen (13) original colonies. (bởi vì đã có 13 thuộc địa nguyên thủy)
- because the stripes represent the original colonies. (bởi vì các đường sọc tượng trưng cho các thuộc địa nguyên thủy)
97. Why does the flag have fifty (50) stars ? (*) (Tại sao lá cờ có 50 ngôi sao ?) Quí vị có thể trả lời một trong các câu sau đây:
- because there is one star for each state. (tại vì có một ngôi sao cho mỗi tiểu bang)
- because each star represents a state. (tại vì mỗi ngôi sao tượng trưng cho một tiểu bang)
- because there are fifty (50) states. (bởi vì có 50 tiểu bang)
98. What is the name of the national anthem ? (Tên của bài quốc ca là gì ?)
- The Star-Spangled Banner.

C. Holidays (Những câu hỏi về những Ngày Lễ Nghỉ)

99. When do we celebrate Independence Day ? (*) (Khi nào chúng ta ăn mừng Ngày Ðộc Lập ?)
- July Fourth.
100. Name two (2) national U. S. holidays. (Hãy kể tên hai ngày lễ nghỉ của Hoa Kỳ) Quí vị có thể trả lời hai trong số những ngày lễ sau đây:
- New Year’s Day (Tết Dương Lịch)
- Martin Luther King, Jr. Day (Kỷ niệm sinh nhật ông Martin Luther King, Jr.)
- Presidents’ Day (Kỷ niệm sinh nhật Tổng Thống (Washington & Lincoln))
- Memorial Day (Ngày Lễ Tưởng Niệm)
- Independence Day (Ngày Ðộc Lập)
- Labor Day (Ngày Lễ Lao Ðộng)
- Columbus Day (Ngày Kha Luân Bố)
- Veterans Day (Ngày Cựu Chiến Binh)
- Thanksgiving (Ngày Lễ Tạ Ơn)
- Christmas (Lễ Giáng Sinh)

The End

Translated into Vietnamese by:
Chinh Van Dinh
ESL (English as a Second Language) Bilingual Instructor
ASIAN SOCIAL SERVICE CENTER, INC.
TRUNG TÂM XÃ HỘI Á CHÂU
May 2008